Bạn còn thắc mắc về sản phẩm?
Hãy để chúng tôi giúp bạn
Hiệu lực từ ngày 25/01/2024
Loại tiền | Mức phí | Áp dụng | Định kỳ thu | |
---|---|---|---|---|
Rút một phần/toàn bộ STK/HĐTG bằng tiền mặt | VNĐ | 0 | Theo GD | |
Rút một phần/toàn bộ ngoại tệ mặt từ STG ngoại tệ | FCY | USD: 0.2% FCY: 0.4% |
TT USD: 2; FCY: USD 4 Nêu tại "Lưu ý 2e" |
Theo GD |
Thông báo mất STK/HĐTG/CCTG | VNĐ | 200.000 | Trên 1 Sổ tiền gửi | Từng lần |
Thông báo mất STK/HĐTG/CCTG | FCY | 10 | Trên 1 Sổ tiền gửi | Từng lần |
Loại tiền | Mức phí | Áp dụng | Định kỳ thu | |
---|---|---|---|---|
Phong tỏa - mục đích cầm cố/ thế chấp tại Tổ chức tín dụng khác | VNĐ |
Số tiền gửi < 5 tỷ: 0.1% Số tiền gửi ≥ 5 tỷ: 0.05% |
Trên 1 TK; TT 200.000 | Từng lần |
TK Tiền gửi_các mục đích khác | VNĐ | 200.000 | Trên 1 TK | Từng lần |
TK tiền gửi | FCY | 10 | Trên 1 TK | Từng lần |
Loại tiền | Mức phí | Áp dụng | Định kỳ thu | |
---|---|---|---|---|
Phí xác nhận về TK | VNĐ | 50.000 | Từng lần | |
Phí sao kê TK | VNĐ | 2.000/trang | TT 20.000 | Từng lần |
Phí sao lục chứng từ | VNĐ | 50.000 | Từng lần | |
Phí ủy quyền sử dụng TK | VNĐ | 200.000 | Trên 1 TK | Từng lần |
Phí đăng ký chuyển khoản định kỳ (dành cho STK Daily Saving/STK Mục tiêu) | VNĐ | 0 | Từng lần | |
Phí chuyển quyền sở hữu STK/HĐTG/CCTG (đối với CCTG/HĐTG iDepo áp dụng trong trường hợp thừa kế) | VNĐ | 200.000 | Trên 1 TK | Từng lần |
(áp dụng trong trường hợp chuyển nhượng/tặng cho, không phải thừa kế)
Loại tiền | Mức phí | Áp dụng | Định kỳ thu | |
---|---|---|---|---|
Tiền gửi trực tuyến iDepo | VNĐ | Tối thiểu 10.000 | Số ngày nắm giữ trong kỳ tính lãi | Từng lần |
4.0%/năm 2.0%/năm 1.5%/năm 1.0%/năm 0.00% |
≤ 29 ngày 30 - 59 ngày 60 - 89 ngày 90 - 159 ngày ≥ 160 ngày |
|||
Tiền gửi iDepo tại quầy | VNĐ | Tối thiểu 200.000 | Số ngày nắm giữ Nêu tại "Lưu ý 2f" |
Từng lần |
4.0%/năm 2.0%/năm 1.5%/năm 1.0%/năm 0.00% |
≤ 29 ngày 30 - 59 ngày 60 - 89 ngày 90 - 159 ngày ≥ 160 ngày |
a. Ngoại tệ (FCY) trong biểu phí bao gổm các loại tiền: USD, EUR, AUD.
b. Phí trên đây chưa bao gồm VAT. Biểu phí này có thể thay đổi tùy theo thỏa thuận và điều chỉnh theo chính sách của VIB trong từng thời kỳ.
c. Phí dịch vụ được thu từng lần ngay khi phát sinh hoặc thu gộp một lần sau khi kết thúc toàn bộ dịch vụ tùy theo loại dịch vụ đó.
d. Các khoản phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu theo biểu phí này không được hoàn lại trong trường hợp KH yêu cầu hủy giao dịch.
e. Điều kiện áp dụng phí Rút một phần/toàn bộ ngoại tệ mặt từ STG ngoại tệ (*):
Loại tiền gửi | Điều kiện áp dụng |
---|---|
USD |
|
EUR, AUD |
|
(*) Rút ngoại tệ mặt được hiểu là rút ra ngoài hệ thống mạng lưới của VIB. Không áp dụng phí này với các trường hợp rút ra và bán ngoại tệ cho VIB, hoặc rút ra để gửi lại (đổi sổ).
f. Số ngày nắm giữ được xác định tại thời điểm chủ sở hữu thực hiện chuyển nhượng hoặc ngày chấm dứt đúng hạn và được tính như sau: