Z7_514612K01PNQD06A6PJ65DAMM6
Z7_514612K01PNQD06A6PJ65DAME4
Z7_514612K01PNQD06A6PJ65DAME1

Biểu phí áp dụng cho Tiền gửi có kỳ hạn Khách hàng cá nhân

Hiệu lực từ ngày 25/01/2024

Z7_514612K01PNQD06A6PJ65DAME3

1. Phí dịch vụ tài khoản

1.1 Phí tài khoản tiền gửi

Loại tiền Mức phí Áp dụng Định kỳ thu
Rút một phần/toàn bộ STK/HĐTG bằng tiền mặt VNĐ 0   Theo GD
Rút một phần/toàn bộ ngoại tệ mặt từ STG ngoại tệ FCY USD: 0.2%
FCY: 0.4%
TT USD: 2; FCY: USD 4
Nêu tại "Lưu ý 2e"
Theo GD
Thông báo mất STK/HĐTG/CCTG VNĐ 200.000 Trên 1 Sổ tiền gửi Từng lần
Thông báo mất STK/HĐTG/CCTG FCY 10 Trên 1 Sổ tiền gửi Từng lần

1.2 Phí phong tỏa

Loại tiền Mức phí Áp dụng Định kỳ thu
TK tiền gửi_mục đích cầm cố/ thế chấp tại Tổ chức tín dụng khác VNĐ

- Số tiền gửi <5 tỷ: 0.1%

- Số tiền gửi ≥5 tỷ: 0.05%

Trên 1 TK; TT 200.000 Từng lần 
TK Tiền gửi_các mục đích khác VNĐ 200.000 Trên 1 TK Từng lần 
TK tiền gửi FCY 10 Trên 1 TK Từng lần

1.3 Phí khác

Loại tiền Mức phí Áp dụng Định kỳ thu
Phí xác nhận về TK VNĐ 50.000   Từng lần 
Phí sao kê TK VNĐ 2.000/trang TT 20.000 Từng lần 
Phí sao lục chứng từ VNĐ 50.000   Từng lần
Phí ủy quyền sử dụng TK VNĐ 200.000 Trên 1 TK Từng lần
Phí đăng ký chuyển khoản định kỳ (dành cho STK Daily Saving/STK Mục tiêu) VNĐ 0   Từng lần
Phí chuyển quyền sở hữu STK/HĐTG/CCTG (đối với CCTG/HĐTG iDepo áp dụng trong trường hợp thừa kế) VNĐ 200.000 Trên 1 TK Từng lần

1.4 Phí quản lý HĐTG iDepo

(áp dụng trong trường hợp chuyển nhượng/tặng cho, không phải thừa kế)

Loại tiền Mức phí Áp dụng Định kỳ thu
Tiền gửi trực tuyến iDepo  VNĐ 0.2% x mệnh giá Trên 1 TK Từng lần 
Tiền gửi iDepo tại quầy VNĐ Tối thiểu 200,000 Số ngày nắm giữ
Nêu tại "Lưu ý 2f"
Từng lần 
4.0%/năm
2.0%/năm
1.5%/năm
1.0%/năm
0.0%
≤ 29 ngày
30 - 59 ngày
60 - 89 ngày
90 - 179 ngày
≥ 180 ngày
 
Z7_514612K01PNQD06A6PJ65DAMU0

2. Lưu ý chung

a. Ngoại tệ (FCY) trong biểu phí bao gổm các loại tiền: USD, EUR, AUD.

 

b. Phí trên đây chưa bao gồm VAT. Biểu phí này có thể thay đổi tùy theo thỏa thuận và điều chỉnh theo chính sách của VIB trong từng thời kỳ.

 

c. Phí dịch vụ được thu từng lần ngay khi phát sinh hoặc thu gộp một lần sau khi kết thúc toàn bộ dịch vụ tùy theo loại dịch vụ đó.

 

d. Các khoản phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu theo biểu phí này không được hoàn lại trong trường hợp KH yêu cầu hủy giao dịch.

 

e. Điều kiện áp dụng phí Rút một phần/toàn bộ ngoại tệ mặt từ STG ngoại tệ (*):

Loại tiền gửi Điều kiện áp dụng
USD
  • Rút trước hạn STG kỳ hạn < 36 tháng; hoặc
  • Rút trước hạn STG kỳ hạn ≥ 36 tháng và thời gian thực gửi < 1 tháng
EUR, AUD
  • Rút trước hạn hoặc đúng hạn STG kỳ hạn < 2 tháng; hoặc
  • Rút trước hạn STG kỳ hạn ≥ 2 tháng

(*) Rút ngoại tệ mặt được hiểu là rút ra ngoài hệ thống mạng lưới của VIB. Không áp dụng phí này với các trường hợp rút ra và bán ngoại tệ cho VIB, hoặc rút ra để gửi lại (đổi sổ).

 

f. Số ngày nắm giữ được xác định tại thời điểm chủ sở hữu thực hiện chuyển nhượng hoặc ngày chấm dứt đúng hạn và được tính như sau:

  • Số ngày nắm giữ = Ngày chuyển nhượng hoặc ngày chấm dứt đúng hạn – Ngày chuyển nhượng liền trước hoặc Ngày phát hành (Ngày gửi) tùy theo ngày nào gần nhất.
  • Ví dụ:
    • Ngày gửi 15/03/2022 và chuyển nhượng vào ngày 18/08/2022 thì số ngày nắm giữ sẽ được tính từ 15/03/2022 đến 18/08/2022;
    • Ngày gửi 15/03/2022, ngày chuyển nhượng liền trước 15/04/2022 và chuyển nhượng vào ngày 18/08/2022 thì số ngày nắm giữ sẽ được tính từ 15/04/2022 đến 18/08/2022;
Z7_514612K01PNQD06A6PJ65DAM16

Chú thích: 

GD: Giao dịch; STG: Sổ tiền gửi; STK: Sổ tiết kiệm; HĐTG: Hợp đồng tiền gửi; CCTG: Chứng chỉ tiền gửi; KH: Khách hàng; CSH: Chủ sở hữu; TK: Tài khoản

Z7_514612K01PNQD06A6PJ65DAM13
Z7_514612K01PNQD06A6PJ65DAMH4
Z7_514612K01PNQD06A6PJ65DAMH1

Bạn còn thắc mắc về sản phẩm?

Hãy để chúng tôi giúp bạn

Z7_514612K01PNQD06A6PJ65DAMH7

Z7_514612K01PNQD06A6PJ65DAM96