Bạn còn thắc mắc về sản phẩm?
Hãy để chúng tôi giúp bạn
Hiệu lực từ ngày 11/04/2025
Biểu phí bên dưới đã bao gồm VAT, trừ các phí thuộc đối tượng miễn VAT theo quy định từng thời kỳ
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm |
KHDN Vừa và nhỏ: 35.50%/năm |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền | KHDN Vừa và nhỏ: 35.50%/năm KH DN lớn: 15.00%/năm |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (2) | 0.6% - 2.0%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm | Tùy thuộc Loại hình ưu đãi thẻ mà Quý khách đã lựa chọn ban đầu, mỗi Loại hình ưu đãi sẽ có ngày đến hạn thanh toán khác nhau theo chi tiết như sau: Loại hình ưu đãi 1: Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 15 ngày sau ngày lập Bảng sao kê Loại hình ưu đãi 2: Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 27 ngày sau ngày lập Bảng sao kê VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch. Hỗ trợ tài chính thẻ tín dụng tham khảo tại đây |
Số tiền lãi tối thiểu | Không áp dụng |
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | Loại hình ưu đãi 1: 1.000.000 VNĐ Loại hình ưu đãi 2: Miễn phí trọn đời |
Phí thường niên thẻ phụ | Loại hình ưu đãi 1: 1.000.000 VNĐ Loại hình ưu đãi 2: Miễn phí trọn đời |
Phí ứng/rút tiền mặt | Loại hình ưu đãi 1: 4.0% (tối thiểu: 100.000 VNĐ) Loại hình ưu đãi 2: 3.5% (tối thiểu: 100.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ (không thu VAT) | Loại hình ưu đãi 1: 3.0% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) Loại hình ưu đãi 2: 2.5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài (không thu VAT) | 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy | Miễn phí |
Phí phát hành lại/thay thế thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh (không thu VAT) | 200.000 VNĐ |
Phí chọn số thẻ | 500.000VNĐ |
Phí thay đổi ngày sao kê thẻ(1) | 55.000 VNĐ |
Phí thay đổi tỷ lệ thanh toán tối thiểu(1) | 55.000 VNĐ |
Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc | 100.000VNĐ |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi hạn mức sử dụng thẻ | 50.000 VNĐ |
Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi tài sản bảo đảm | Miễn phí |
Phí thay đổi sản phẩm thẻ (Áp dụng khi Chủ Thẻ chuyển đổi từ Loại hình ưu đãi 1 sang Loại hình ưu đãi 2 và ngược lại) |
100.000 VNĐ |
Phí thay đổi thông tin cá nhân của người sử dụng thẻ chính/thẻ phụ | 50.000 VNĐ |
Phí dịch vụ thu nợ tự động | Miễn phí |
Phí thu nợ tự động không thành công | 50.000 VNĐ |
Phí thay đổi đăng ký thu nợ tự động(1) | 55.000 VNĐ |
Phí cấp lại sao kê/ bản sao chứng từ giao dịch | 50.000 VNĐ |
Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện | 100.000 VNĐ |
Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế | 50.000 VNĐ |
Phí nhận tiền từ ví MoMo | 0.3% (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
Phí thiết lập trả góp ban đầu(2) | 2.49% - 18.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp. Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp. |
Phí duy trì trả góp định kỳ(2) | 0.6% - 2.0%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Phí tất toán trả góp trước hạn | 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ) |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | 50.000 VNĐ |
Phí chậm thanh toán (không thu VAT) |
4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 200.000 VNĐ) Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê thẻ tín dụng hàng tháng. |
Phí vượt hạn mức (không thu VAT) | 4%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch |
Phí khiếu nại sai | 100.000 VNĐ |
Phí yêu cầu dịch vụ đặc biệt | 100.000 VNĐ |
Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu | Miễn phí |
Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng(3) | 3%/số tiền rút (tối thiểu 100.000 VNĐ) |
Phí thông báo biến động giao dịch(4) | 9.900 VNĐ |
Phí phòng chờ cao cấp tại sân bay | 999.000 VNĐ/lượt/khách |
Phí Đón tiễn/Làm thủ tục nhanh tại sân bay | Ga nội địa tại VN: 999.000 VNĐ/lượt/khách Ga quốc tế tại VN và sân bay quốc tế: 1.099.000 VNĐ/lượt/khách |
Thanh toán tối thiểu | - Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và - Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và - 1%/ 3%/ 5%/ 10%/ 15%/ 20% dư nợ cuối kỳ còn lại tùy theo lựa chọn của KH tại thời điểm đăng ký, tối thiểu 50.000 VNĐ (*) (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ. |
Tỷ giá |
Đối với giao dịch ghi nợ (chi tiêu thẻ): Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 80 đồng; Đối với giao dịch ghi có (giao dịch được hoàn trả): Áp dụng tỷ giá mua của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB. |
Hồ sơ đăng ký phát hành thẻ tín dụng | KH vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch gần nhất để được hướng dẫn |
Quy trình đăng ký phát hành thẻ trực tiếp | KH vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch gần nhất để được hướng dẫn. |
Giao dịch thanh toán tại POS/Internet | Không giới hạn |
Rút tiền | 5 lần/ngày |
Hạn mức rút tiền mặt tại mọi thời điểm | 50% Hạn mức tín dụng |
Số tiền/lần | 10 triệu VNĐ |
Số tiền ngoại tệ/ngày | 30 triệu VNĐ(5) |
Số tiền/tháng | 100 triệu VNĐ |
Số tiền/lần | 200 triệu VNĐ |
Số tiền/ngày | Toàn bộ hạn mức khả dụng |
Số tiền/lần | 200 triệu VNĐ |
Số tiền/ngày | Toàn bộ hạn mức khả dụng |
Ghi chú:
(1) Áp dụng cho yêu cầu thay đổi từ lần thứ 2/tài khoản thẻ
(2) Chỉ áp dụng một trong các loại lãi suất hoặc phí này đối với mỗi yêu cầu trả góp. Đối với “Phí thiết lập trả góp ban đầu” và “Phí duy trì trả góp định kỳ”: mức phí không thay đổi theo từng Chủ Thẻ
(3) Không áp dụng trong trường hợp thanh lý thẻ
(4) Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. Thẻ phụ được đăng ký/hủy đăng ký tự động nhận thống báo biến động giao dịch theo đăng ký/hủy đăng ký của Chủ Thẻ Chính qua ứng dụng VIB Checkout và MyVIB Corp
(5) Hạn mức tính theo giá trị quy đổi khi về hệ thống quản lý thẻ VIB và bao gồm cả phí rút tiền mặt và phí chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ
Lưu ý: Đối với Thẻ tín dụng điện tử (Virtual card), hạn mức giao dịch tối đa không vượt quá 50 triệu đồng/lần
Bằng việc đăng ký phát hành và/hoặc sử dụng Thẻ VIB, Quý Khách đồng ý với các điều kiện và điều khoản về xử lý dữ liệu cá nhân. Xem chi tiết Thông báo xử lý dữ liệu cá nhân tại đây