Bạn còn thắc mắc về sản phẩm?
Hãy để chúng tôi giúp bạn
Hiệu lực từ ngày 01/05/2024
Loại tiền | Mức phí | Điều kiện miễn phí | Điều kiện áp dụng | |
---|---|---|---|---|
Số dư tối thiểu TKTT trực tuyến | VNĐ | 0 | - | - |
Phí quản lý TKTT trực tuyến | VNĐ | 0 | - | Hàng tháng |
Phí quản lý TKTT trực tuyến đóng băng | VNĐ | 0 | - | Hàng tháng |
Phí đóng TKTT trực tuyến | VNĐ | 50.000 | - | Từng lần GD |
Loại tiền | Mức phí | Điều kiện miễn phí | Điều kiện áp dụng | |
---|---|---|---|---|
Internet banking | VNĐ | - | - | Từng lần GD |
MyVIB mobile banking app | VNĐ | 0 | - | Từng lần GD |
VIB Checkout app | VNĐ | 10.000 | Miễn phí đến 31/03/2025 | Từng lần GD |
Loại tiền | Mức phí | Điều kiện miễn phí | Điều kiện áp dụng | |
---|---|---|---|---|
Internet banking | VNĐ | 0 | - | Hàng tháng |
MyVIB Mobile banking app | VNĐ | 0 | - | Hàng tháng |
VIB Checkout app | VNĐ | 100.000 hoặc | Miễn phí đến 31/03/2025 | Hàng tháng |
VNĐ | 1.200.000 | Miễn phí đến 31/03/2025 | Hàng năm |
Loại tiền | Mức phí | Điều kiện miễn phí | Điều kiện áp dụng | |
---|---|---|---|---|
Chuyển khoản nội bộ | VNĐ | 0 | - | Theo GD |
Chuyển khoản nội bộ | FCY | 0 | - | Theo GD |
Chuyển khoản nội bộ theo lô | VNĐ | 0 | - | Theo GD |
Chuyển khoản thường ngoài hệ thống (HT | VNĐ | 0 | Đến 31/12/2024 | Theo GD |
Chuyển khoản thường ngoài (HT) | FCY | 0 | Đến 31/12/2024 | Theo GD |
Chuyển khoản nhanh ngoài HT | VNĐ | 0 | Đến 31/12/2024 | Theo GD |
Chuyển khoản nhanh ngoài HT (Bank plus-Viettel) | VNĐ |
10.000 |
- | Theo GD |
Chuyển khoản ngoài hệ thống theo lô | VNĐ | 0 | Đến 31/12/2024 | Theo GD |
Chuyển tiền tới email/mobile | VNĐ |
0.03% |
- | Theo GD; TT 15.000 |
Chuyển tiền tới CMND/CCCD | VNĐ |
0.03% |
- | Theo GD; TT 15.000 |
Chuyển tiền quốc tế (số tiền =< 30.000 USD) | FCY | 199.000 VNĐ | - | Theo GD |
Chuyển tiền quốc tế (số tiền > 30.000 USD) | FCY | 0.2% | - | Theo GD;TT 10 USD; TĐ 300 USD |
Phí ngoài nước | USD | 25 | - | Theo GD |
Phí ngoài nước | EUR | 35 | - | Theo GD |
Phí ngoài nước | AUD | 25 | - | Theo GD |
Phí ngoài nước | JPY | 5.000 | - | Theo GD |
Phí ngoài nước ngoại tệ khác | USD | 30 | - | Theo GD |
Nhận tiền mặt tại chi nhánh VIB | VNĐ | 0.02% | - | Theo GD;TT 15.000 |
Nhận tiền bằng TKTT của VIB | VNĐ | 0 | - | Theo GD |
Nhận tiền bằng TKTT ngân hàng khác | VNĐ | 10.000 | - | Từng lần GD |
Nhận tiền bằng thẻ của ngân hàng khác | VNĐ | 10.000 | - | Từng lần GD |
Loại tiền | Mức phí | Điều kiện miễn phí | Điều kiện áp dụng | |
---|---|---|---|---|
Cấp thiết bị bảo mật lần đầu | VNĐ | 500.000 | - | Trên một thiết bị |
Cấp lại thiết bị bảo mật | VNĐ | 350.000 | - | Trên một thiết bị |
Duy trì thiết bị bảo mật hàng năm | VNĐ | 500.000 | - | Phí thu theo năm |
Phí sử dụng SMS OTP | VNĐ | 15.000 | - | Áp dụng từ T5.2019. Phí thu theo tháng |
Phí sử dụng Smart OTP | VNĐ | - | - | - |
Loại tiền | Mức phí | Điều kiện miễn phí | Điều kiện áp dụng | |
---|---|---|---|---|
Thay đổi/cập nhật dịch vụ IB/MyVIB tại quầy | VNĐ | 0 | - | Từng lần |
Thay đổi/cập nhật dịch vụ IB/MyVIB trên Website | VNĐ | 0 | Từng lần | |
Chấm dứt dịch vụ IB/MyVIB | VNĐ | 10.000 | - | Từng lần |
Thay đổi/bổ sung thông tin người dùng VIB Checkout | VNĐ | 10.000 | Miễn phí đến 31/03/2025 | Từng lần |
Thay đổi hạn mức giao dịch theo tài khoản/CIF VIB Checkout | VNĐ | 10.000 | Miễn phí đến 31/03/2025 | Từng lần |
Thay đổi hạn mức giao dịch theo người dùng VIB Checkout | VNĐ | 10.000 | Miễn phí đến 31/03/2025 | Từng lần |
Chấm dứt dịch vụ VIB Checkout | VNĐ | 10.000 | Miễn phí đến 31/03/2025 | Từng lần |
Chấm dứt dịch vụ của người dùng VIB Checkout | VNĐ | 10.000 | Miễn phí đến 31/03/2025 | Từng lần |
Loại tiền | Mức phí | Điều kiện miễn phí | Điều kiện áp dụng | |
---|---|---|---|---|
Đăng ký người dùng (theo CIF) | VNĐ | 10.000 | Miễn phí đến 31/03/2025 | Từng lần |
Duy trì dịch vụ | VNĐ | 50.000 hoặc | Miễn phí đến 31/03/2025 | Hàng tháng |
VNĐ | 600.000 | Miễn phí đến 31/03/2025 | Hàng năm | |
Thay đổi/bổ sung thông tin người dùng | VNĐ | 10.000 | Miễn phí đến 31/03/2025 | Từng lần |
Chấm dứt dịch vụ | VNĐ | 10.000 | Miễn phí đến 31/03/2025 | Từng lần |
Loại tiền | Mức phí | Điều kiện miễn phí | Điều kiện áp dụng | |
---|---|---|---|---|
Số dư tối thiểu của TK | - | 100.000 VNĐ/20 FCY | - | - |
Phí mở TK số chọn | - | - | ||
Nhóm tài khoản đặc biệt 01 | VNĐ | 1.000.000.000 | - | - |
Nhóm tài khoản đặc biệt 02 | VNĐ | 500.000.000 | - | - |
Nhóm tài khoản 01 | VNĐ | 30.000.000 | Nêu tại “Lưu ý” | - |
Nhóm tài khoản 02 | VNĐ | 15.000.000 | Nêu tại “Lưu ý” | - |
Nhóm tài khoản 03 | VNĐ | 10.000.000 | Nêu tại “Lưu ý” | - |
Nhóm tài khoản 04 | VNĐ | 5.000.000 | Nêu tại “Lưu ý” | - |
Nhóm tài khoản 05 | VNĐ | 0 | Nêu tại “Lưu ý” | - |
Phí quản lý TK | ||||
TKTT mở tại quầy DVKH | VNĐ | 9.000 | Nêu tại "Lưu ý" | SDBQ tháng < 2 triệu đồng |
TKTT mở tại quầy DVKH | FCY | 1 | - | SDBQ tháng < 100FCY |
Phí quản lý TK đóng băng | ||||
TKTT mở tại quầy DVKH | VNĐ | 10.000 | - | Không có GD trong 12 tháng |
TKTT mở tại quầy DVKH | FCY | 1 | - | Phí thu theo tháng |
Phí đóng TK | ||||
TKTT mở tại quầy DVKH | VNĐ | 50.000 | - | Trên một tài khoản |
TKTT mở tại quầy DVKH | FCY | 2 | - | Trên một tài khoản |
Phí khác | ||||
Phí xác nhận về TK | VNĐ | 50.000 | - | Thu theo lần giao dịch |
Phí sao kê TK | VNĐ | 2.000 | - | Trên 1 trang, TT 20.000 |
Phí sao lục chứng từ | VNĐ | 50.000 | - | + Phí thực tế phát sinh nếu có |
Phí phong tỏa | VNĐ | 200.000 | Yêu cầu từ VIB | Thu theo lần giao dịch |
Phí phong tỏa | FCY | 10 | Yêu cầu từ VIB | Thu theo lần giao dịch |
Phí ủy quyền sử dụng TK | VNĐ | 200.000 | - | Thu theo lần giao dịch |
Phí đăng ký chuyển khoản định kỳ | VNĐ | - | - | - |
Phí đăng ký chuyển khoản định kỳ | FCY | - | - | - |
Phí đăng ký thanh toán hóa đơn | VNĐ | - | - | - |
Phí sử dụng dịch vụ SMS banking - Gói cơ bản | VNĐ | 30.000 | - | Phí thu theo tháng & trên 1 SĐT |
VNĐ | 620*số lượng SMS vượt | - | Nếu số lượng SMS/ tháng >100 | |
Phí sử dụng dịch vụ SMS banking - Gói cơ bản | FCY | 3 FCY/ 300 JPY | - | Phí thu theo tháng & trên 1 SĐT |
FCY | 0.062FCY/ 6.2JPY*số lượng SMS vượt | - | Nếu số lượng SMS/ tháng >100 | |
Phí sử dụng dịch vụ SMS banking - Gói tiết kiệm | VNĐ | 15.000 | - | Phí thu theo tháng & trên 1 SĐT |
VNĐ | 620*số lượng SMS vượt | - | Nếu số lượng SMS/ tháng >100 | |
Phí sử dụng dịch vụ SMS banking - Gói tiết kiệm | FCY | 1.5 FCY/ 150 JPY | - | Phí thu theo tháng & trên 1 SĐT |
FCY | 0.062FCY/ 6.2JPY*số lượng SMS vượt | - | Nếu số lượng SMS/ tháng >100 |
Loại tiền | Mức phí | Điều kiện miễn phí | Điều kiện áp dụng | |
---|---|---|---|---|
Nộp tiền vào TKTT | VNĐ | - | - | - |
Nộp tiền vào TKTT | FCY | USD: 0.2%; FCY: 0.4% | - | TT USD: 2/FCY: USD 4 |
Rút tiền từ TKTT | VNĐ | 0.03% | - | Áp dụng với GD ≥ 0.5 tỷ. TĐ 2 trđ |
Rút tiền từ TKTT | FCY | USD: 0.2%; FCY: 0.4% | - | TT USD: 2/FCY: USD 4 |
Chuyển TM ngoài hệ thống | VNĐ | Không có dịch vụ | - | - |
Nhận tiền mặt từ nước ngoài chuyển về | USD | USD: 0.2%; FCY: 0.4% | - | TT USD: 2/FCY: USD 4 |
Dịch vụ tại nhà (thu hộ, kiểm đếm...) | VNĐ | Thỏa thuận | - | TT 100.000 |
Phí kiểm đếm | VNĐ | 0.03% | - | - |
Phí đổi tiền không đủ TC lưu thông | VNĐ | 0 | - | - |
Đổi tiền mệnh giá khác | VNĐ | - | - | - |
Đổi tiền mệnh giá khác | USD | - | - | - |
Cấp giấy phép mang ngoại tệ ra NN | VNĐ | 200.000 | - | - |
Loại tiền | Mức phí | Điều kiện miễn phí | Điều kiện áp dụng | |
---|---|---|---|---|
Chuyển khoản nội bộ | VNĐ | - | - | - |
Chuyển khoản nội bộ | FCY | - | - | - |
Chuyển khoản thường ngoài hệ thống | VNĐ | 0.03% | - | TT 20.000; TĐ 1.000.000 |
Chuyển khoản thường ngoài hệ thống | FCY | 0.05% | - | TT 5 FCY; TĐ 50 FCY |
Chuyển khoản nhanh ngoài hệ thống | VNĐ | 10.000 | - | Theo lần GD |
Chuyển tiền quốc tế qua kênh ngân hàng | FCY | 0.2% | - | TT 10 USD; TĐ 300 USD |
Phí ngoài nước | USD | 25 | - | Theo lần GD |
Phí ngoài nước | EUR | 35 | - | Theo lần GD |
Phí ngoài nước | AUD | 25 | - | Theo lần GD |
Phí ngoài nước | JPY | 5.000 | - | Theo lần GD |
Phí ngoài nước_ngoại tệ khác | USD | 30 | - | Theo lần GD |
Tra soát/hủy/sửa đổi lệnh CT trong nước | VNĐ | 20.000 | - | Theo lần GD |
Tra soát/hủy/sửa đổi lệnh CT trong nước | FCY | 4 | - | Theo lần GD |
Tra soát/hủy/sửa đổi lệnh CT NN | USD | 15 | - | +Phí thực tế phát sinh nếu có |
Nhận tiền về từ nước ngoài qua kênh ngân hàng vào TK | FCY | 0.05% | - | TT 2 USD; TĐ 200 USD |
Nhận tiền về qua công ty kiều hối | - | - | - | - |
Loại tiền | Mức phí | Điều kiện miễn phí | Điều kiện áp dụng | |
---|---|---|---|---|
Phí cấp séc trắng | VNĐ | Không có dịch vụ | - | - |
Phí bảo chi séc | VNĐ | 20.000 | - | Trên một tờ |
Phí báo mất séc/séc không có khả năng TT | VNĐ | 50.000 | - | Thu theo lần GD |
Các từ viết tắt: TK-Tài khoản; DVKH-Dịch vụ khách hàng; KH-Khách hàng; TT-Tối thiểu; TĐ-Tối đa; SDBQ-Số dư bình quân; TM-Tiền mặt, HT-Hệ thống; ST-Số tiền;
Tiêu chí | Thời điểm xét tiêu chí | Nhóm TK 01 | Nhóm TK 02 | Nhóm TK 03 | Nhóm TK 04 |
---|---|---|---|---|---|
SDTG có kỳ hạn; hoặc | Tại thời điểm mở TKTT hoặc ngày cuối tháng T(*) | ≥ 20 tỷ VNĐ | ≥ 10 tỷ VNĐ | ≥ 5 tỷ VNĐ | ≥ 2 tỷ VNĐ |
SDBQ TKTT tháng liền trước; hoặc | Tháng T-1 hoặc tháng T+1 | ≥ 1 tỷ VNĐ | ≥ 500 triệu VNĐ | ≥ 200 triệu VNĐ | ≥ 100 triệu VNĐ |
Phí bảo hiểm quy năm | - | ≥ 500 triệu VNĐ | ≥ 350 triệu VNĐ | ≥ 150 triệu VNĐ | ≥ 50 triệu VNĐ |
(*) Tháng T được hiểu là tháng mở TKTT
Phí áp dụng cho nhóm KH thông thường có thể thay đổi theo các chương trình hợp tác giữa VIB và đối tác liên kết.
Số dư cuối ngày | < 1 tỷ VNĐ | ≥ 1 tỷ VNĐ |
---|---|---|
Lãi suất | 0.00% | 0.10% |
1.1 Ngân hàng (VIB): là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Tế Việt Nam.
1.2 Khách hàng/Chủ Tài khoản (KH): Là cá nhân hoặc các cá nhân đăng ký mở, sử dụng tài khoản, dịch vụ tại VIB và được VIB chấp thuận cung ứng dịch vụ bằng việc ký kết đơn Đăng ký mở và sử dụng tài khoản thanh toán khách hàng cá nhân.
1.3 Xác thực khách hàng
KYC: Là hình thức xác thực khách hàng tại Chi nhánh/Phòng giao dịch VIB hoặc địa điểm khác theo quy định của VIB do VIB/Đại lý ủy quyền của VIB thực hiện.
eKYC: Là hình thức xác thực khách hàng qua các kênh trực tuyến của VIB (Ngân hàng điện tử, Website)/Đại lý ủy quyền của VIB.
1.4 Thay đổi thông tin
1.5 FATCA: Là đạo luật tuân thủ thuế đối với các chủ TK của những TK được mở ngoài lãnh thổ Hoa Kỳ. FATCA được ban hành bởi Chính phủ Hoa Kỳ, nhằm mục đích ngăn chặn tình trạng trốn thuế của các đối tượng chịu thuế thu nhập ở Hoa Kỳ thông qua TK tài chính mở tại các định chế tài chính ở ngoài Hoa Kỳ.
Chi tiết xem tại đây.
1.6 Cá nhân nước ngoài có ảnh hưởng chính trị: Là người giữ chức vụ cấp cao trong các cơ quan, tổ chức nước ngoài và tổ chức quốc tế
1.7 Những người liên quan đến cá nhân nước ngoài có ảnh hưởng chính trị:
Bao gồm:
1.8 Luật hoặc quy định của pháp luật: Là luật hoặc các quy định pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Việt Nam) hoặc bất kỳ Hiệp ước Quốc tế nào mà Việt Nam tham gia là thành viên, hoặc bất kỳ lãnh thổ tài phán (i) nơi mà Việt Nam tham gia ký kết thỏa thuận, (ii) nơi mà VIB và các chi nhánh/Phòng giao dịch của VIB được yêu cầu phải tuân thủ (miễn là việc áp dụng đó không trái với các nguyên tắc cơ bản của pháp luật Việt Nam).
1.9 Tài khoản thanh toán (TK): Là tài khoản thanh toán cá nhân hoặc tài khoản thanh toán chung bằng đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ, được mở tại VIB để giữ tiền và/hoặc thanh toán, chuyển khoản, nộp, rút tiền phục vụ cho các mục đích hợp pháp theo quy định của pháp luật.
1.10 Tên TK:
Là Họ và tên KH tại thời điểm mở dựa trên thông tin tên trên CMND/ CCCD/ HC còn hiệu lực, trừ trường hợp (ii) tên khác theo đề nghị của KH nếu KH (là hộ gia đình, tổ hợp tác, tổ chức khác không có tư cách pháp nhân) đã ký lại HĐ mở, sử dụng TKTT để chuyển đổi sang hình thức TKTT cá nhân hoặc TKTT chung theo quy định tại Điều 4.2 Thông tư 32/2016/TT-NHNN hoặc (ii) KH thay đổi họ/tên/tên đệm theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền.
1.11 Số dư:
Số dư là số tiền thực tế của KH trên TK
Số dư tối thiểu của TK là số tiền tối thiểu phải duy trì trên TK tại mọi thời điểm và chậm nhất vào cuối ngày mở TK, KH phải nộp đủ số dư tối thiểu này. KH có trách nhiệm duy trì số dư tối thiểu tại mọi thời điểm theo quy định của VIB từng thời kỳ.
Số tiền tối thiểu được xác định theo từng loại TK KH đăng ký và theo quy định của VIB từng thời kỳ.
Số dư được phép sử dụng là số tiền KH được phép sử dụng để rút tiền, chuyển tiền, thanh toán từ TK. Số dư được phép sử dụng bao gồm số dư có và hạn mức thấu chi (nếu có) sau khi trừ đi các khoản tiền bị tạm khóa/phong tỏa, các khoản lãi tín dụng phải trả, các khoản nợ phí, các khoản nợ nghĩa vụ tài chính khác của chủ TK với VIB, và số dư tối thiểu của TK.
1.12 Số TK:
Số TK là dãy số do hệ thống VIB sinh ra ngẫu nhiên hoặc do KH chọn số TK theo yêu cầu. Trường hợp TK được chọn số theo yêu cầu và không thuộc Gói sản phẩm trả lương theo quy định của VIB thì phải phát sinh tối thiểu 01 (một) giao dịch ghi Có trong vòng 30 ngày kể từ ngày mở TK.
Trong các trường hợp sau:
Phí mở TK chọn số theo yêu cầu theo biểu phí có hiệu lực của VIB từng thời kỳ. Số tiền phí sẽ được VIB tự động phong tỏa trên TK của KH từ ngày mở TK đến khi VIB hoàn tất việc thu phí hoặc khi TK bị đóng, tùy theo điều kiện nào đến trước.
1.13 Tạm khóa: Là việc VIB tạm dừng giao dịch trên một phần hoặc toàn bộ số dư trên TK hoặc tạm dừng chiều thanh toán đi (không thực hiện các lệnh ghi nợ) từ TK và/hoặc tạm dừng chiều thanh toán đến (không thực hiện các lệnh ghi có) vào TK của KH.
1.14 Phong tỏa TK: Là việc VIB tạm dừng giao dịch trên một phần hoặc toàn bộ số dư trên TK.
1.15 Trì hoãn giao dịch trên TK: Là việc VIB không thực hiện giao dịch trên TK của KH nhiều nhất là 03 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu áp dụng biện pháp này và là hình thức phong tỏa tạm thời trước khi có quyết định chính thức của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
1.16 Đóng TK:
Là việc VIB chấm dứt việc sử dụng TK của KH và đóng hồ sơ TK của KH.
1.17 Lãi suất:
Lãi suất của TK là lãi suất không kỳ hạn được VIB công bố trên website www.vib.com.vn hoặc bất kỳ địa điểm giao dịch nào của VIB, phù hợp với quy định của pháp luật.
Lãi suất được tính trên cơ sở 365 ngày.
Loại tiền chi trả lãi là cùng loại tiền với TK đang được tính lãi.
Lãi trả trực tiếp vào TK tại thời điểm khóa ngày của ngày làm việc cuối cùng của tháng hoặc tại thời điểm đóng TK.
1.18 Phí:
Phí quản lý TK, phí giao dịch TK, phí cung cấp thông tin TK và các khoản phí liên quan khác theo biểu phí do VIB công bố và niêm yết công khai trong từng thời kỳ trên website hoặc tại các địa điểm giao dịch hoặc theo các thỏa thuận riêng giữa KH và VIB nhưng không trái các quy định của pháp luật.
Các hoạt động tra cứu có yêu cầu xác nhận của VIB có thể bị tính phí theo biểu phí của VIB được công bố trên website hoặc tại các địa điểm giao dịch của VIB.
Phí thu trên tài khoản theo cùng loại tiền của TK.
3.1 Quy tắc làm tròn
Lãi và phí trên TK VND làm tròn theo hàng đơn vị - hàng đồng.
Lãi và phí phát sinh trên tài khoản ngoại tệ làm tròn đến hai số thập phân.
3.2 Tra cứu thông tin TK
4.1 Hạn mức giao dịch:
4.2 Hạn mức thấu chi
Hạn mức VIB cho phép KH được chi vượt số tiền có trên TK trong một thời hạn nhất định. Hạn mức VIB cung cấp dựa trên hợp đồng tín dụng ký giữa VIB và KH.
4.3 Giao dịch TK
Các loại giao dịch mà KH được phép thực hiện trên TK gồm:
Trong vòng 365 (ba trăm sáu mươi lăm) ngày kể từ ngày mở TK và trong bất kỳ 36 (ba mươi sáu) tháng liên tục trong thời gian mở và sử dụng TK, TK của KH phải có phát sinh ít nhất 01 giao dịch.
4.4 Thanh toán
4.5 Thông báo và cung cấp thông tin FATCA:
4.6 Ủy quyền sử dụng TK:
4.7 Sử dụng TK chung (nếu TK được mở bằng xác thực KYC):
4.8 Sử dụng TK của người chưa đủ 15 tuổi, người mất/ hạn chế năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi (nếu TK được mở bằng xác thực KYC):
4.9 Chuyển nhượng:
Không áp dụng giao dịch chuyển nhượng TK hoặc chuyển nhượng quyền, nghĩa vụ phát sinh từ TK.
4.10 Trì hoãn giao dịch:
VIB thực hiện trì hoãn giao dịch trên TK của KH khi Chủ TK/người đại diện hợp pháp của Chủ TK thuộc danh sách đen; hoặc khi VIB có lý do để tin rằng giao dịch được yêu cầu thực hiện có liên quan đến hoạt động phạm tội, gồm:
4.11 Chấm dứt trì hoãn giao dịch:
Nếu sau 03 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu áp dụng biện pháp trì hoãn giao dịch mà VIB không nhận được văn bản phản hồi của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì VIB sẽ chấm dứt trì hoãn giao dịch.
4.12 Tạm khóa
VIB sẽ thực hiện tạm khóa TK của KH (tạm dừng giao dịch) một phần hoặc toàn bộ số tiền trên TK trong các trường hợp sau:
4.13 Chấm dứt tạm khóa:
4.14 Phong tỏa TK:
4.15 Chấm dứt phong tỏa TK
5.1 Trường hợp đóng TK
5.2Đóng TK theo yêu cầu của KH (nếu TK được mở bằng xác thực eKYC)
Khi VIB phát hiện có rủi ro, sai lệch hoặc có dấu hiệu bất thường giữa các thông tin nhận biết KH với các yếu tố sinh trắc học của KH hoặc phát hiện giao dịch có các dấu hiệu đáng ngờ theo quy định Phòng chống rửa tiền của VIB trong quá trình mở và sử dụng TKTT của KH (gọi tắt là “TK của KH bị nghi ngờ giả mạo”), VIB sẽ (i) từ chối hoặc dừng giao dịch, tạm khóa hoặc phong tỏa TKTT của KH và (ii) tiến hành xác minh lại thông tin nhận biết
KH bằng cách yêu cầu KH trực tiếp tới địa điểm giao dịch của VIB trong thời hạn ghi trong thông báo đã được VIB gửi qua SMS/email/văn bản tới số điện thoại/email/địa chỉ mà KH đã đăng ký với VIB. Nếu sau 10 ngày kể từ thời hạn ghi trong thông báo mà KH không trực tiếp tới địa điểm giao dịch của VIB để xác minh lại thông tin, tại đây, bằng văn bản này, KH yêu cầu và đồng ý để VIB đóng TK của KH nhằm mục đích ngăn chặn các rủi ro tiềm tàng.
5.3 Thủ tục đóng TK.
Trong trường hợp VIB đóng TKTT chưa phát sinh bất kỳ giao dịch nào kể từ lúc mở, Bản điều kiện điều khoản này được xem như thông báo đóng TK mà VIB đã gửi đến KH.
6.1 Quyền của KH.
6.2 Trách nhiệm của KH
7.1 Quyền của VIB
7.2 Trách nhiệm của VIB.
Bằng văn bản này, KH xác nhận và đồng ý rằng VIB có quyền cung cấp thông tin về KH và bất kỳ giao dịch tài khoản, giao dịch Ebanking (SMS Banking, Internet Banking, Mobile BankPlus, Mobile application), các dịch vụ khác tại VIB của KH, chủ thẻ phụ (nếu có) với hoặc thông qua VIB (gọi chung là “Thông Tin Cá Nhân”) cho bất kỳ bên nào mà VIB có thể xét thấy là cần thiết vì bất kỳ mục đích nào (ngoại trừ việc bán thông tin của KH, chủ thẻ phụ (nếu có) vì mục đích thương mại), như cung cấp cho bất kỳ bên nào mà VIB có quan hệ trong quá trình hoạt động của mình.
KH có quyền yêu cầu được tiếp cận và sửa chữa bất kỳ Thông Tin Cá Nhân hoặc yêu cầu không được sử dụng Thông Tin Cá Nhân vào các mục đích thương mại. Bất kỳ yêu cầu nào của KH sẽ được lập thành văn bản gửi đến VIB. VIB sẽ tiếp nhận các yêu cầu trên trừ khi VIB có thể hoặc bị yêu cầu phải từ chối tiếp nhận theo quy định của pháp luật hiện hành.
9.1 TK bị lợi dụng và xử lý tra soát, khiếu nại.
9.2 Phí và việc thay đổi về phí.
9.3 Thay đổi nội dung các điều khoản, điều kiện
9.4 Cam kết thực hiện và giải quyết tranh chấp